Theo Thông 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 quy định về bản đồ địa chính, thì Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính được quy định như sau:
|
STT |
Loại đất |
Mã |
|
I |
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP | |
|
1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
3 |
Đất lúa nương |
LUN |
|
4 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
|
5 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
|
6 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
8 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
9 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
10 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
II |
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
11 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
12 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
13 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
14 |
Đất an ninh |
CAN |
|
15 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
16 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
17 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
18 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
19 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
20 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
22 |
Đất giao thông |
DGT |
|
23. |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
24 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
25 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
26 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
27 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
28 |
Đất chợ |
DCH |
|
29 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
30 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
31 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
32 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
33 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
34 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
35 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
36 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
37 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
38 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
III |
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
|
1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |